tháng 9 tieng anh Tháng 9 trong tiếng La-tinh là Septem-số 7, đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. Theo tiếng La Mã tháng 10 là Octo (số 8). Tháng 10 đại diện cho sự no đủ, hạnh phúc, những tháng chẵn cuối năm đổi thành tháng đủ nếu trong lịch cũ thì đây là tháng 8..
xổ số kiến thiết ngày 16 tháng 3 Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers.
xổ số an giang ngày 11 tháng 7 Quy tắc đọc, viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh. Cách dùng giới từ chỉ thời gian. Hướng dẫn cách học và ghi nhớ lâu các từ vựng. Một số bài tập luyện thêm. Cùng mình nằm lòng các từ vựng chỉ thời gian ngay! – Các tháng trong tiếng Anh: January, february, march, april, may, june, july, august, september, october, november, december.