[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...
In stock
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
nấc cụt kéo dài Đau đầu kéo dài là tình trạng mà người bệnh có cảm giác đau đầu liên tục hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần trong nhiều giờ, nhiều ngày hoặc thậm chí nhiều tuần. Đau đầu hay nhức đầu kéo dài có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm cả những nguyên nhân bệnh lý và nguyên nhân không phải do bệnh lý.
game kéo bò Người phẫu thuật kéo dài chân cần nắm rõ quy trình, điều kiện và các biến chứng có thể gặp để có được kết quả tốt sau phẫu thuật.