Cam kết giá tốt
163.000 ₫1541.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Bẹt - Từ điển Việt - Việt

5(1541)
bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.
gối chống bẹt đầu  Bàn chân bẹt ở trẻ em là một dị tật khá phổ biến. Việc nhận biết và điều trị bàn chân bẹt ở trẻ càng sớm, hiệu quả tái tạo vòm bàn chân càng nhanh.
áo bẹt vai  bẹt = flop rơi bẹt xuống nước fall flop into the water tính từ flat giày mũi bẹt shoes with a flat toecap bàn chân bẹt a flat foot bẹt ra to flatten; become flat elongated hình chữ nhật bẹt an elongated rectangle Flop rơi đánh bẹt một cái to fall with a flop adj Flat giày mũi bẹt shoes with a flat ...
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?