bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.
gối chống bẹt đầu
Bàn chân bẹt ở trẻ em là một dị tật khá phổ biến. Việc nhận biết và điều trị bàn chân bẹt ở trẻ càng sớm, hiệu quả tái tạo vòm bàn chân càng nhanh.
áo bẹt vai
bẹt = flop rơi bẹt xuống nước fall flop into the water tính từ flat giày mũi bẹt shoes with a flat toecap bàn chân bẹt a flat foot bẹt ra to flatten; become flat elongated hình chữ nhật bẹt an elongated rectangle Flop rơi đánh bẹt một cái to fall with a flop adj Flat giày mũi bẹt shoes with a flat ...