In 10 carts
Price: 21.000 ₫
Original Price: 1408000 ₫
Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
You can only make an offer when buying a single item
đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ là gì: Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa : khổng lồ.
xổ số đồng nai xổ số đồng nai
@theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền)
xổ số kiến thiết đài đồng tháp
Check 'đồ sộ' translations into English. Look through examples of đồ sộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
4.9 out of 5
(1408 reviews)