đồ sộ hay đồ xộ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền).
sơ đồ euro 2024 Phương pháp giải Nhớ lại các quy tắc viết đúng chính tả Lời giải của GV Loigiaihay.com Từ sai chính tả: Sai xót →sai sót, sơ xuất → sơ suất, sừng xộ →sừng sộ Đáp án : D Báo lỗi/Góp ý
sơ đồ euro 2024 Check 'đồ sộ' translations into English. Look through examples of đồ sộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.