Description
đồ sộ hay đồ xộ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền).
xổ số lâm đồng đà lạt hôm nay - Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì: + Dưới thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó, có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị, ví dụ như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ sách ...
xổ số lâm đồng Check 'đồ sộ' translations into English. Look through examples of đồ sộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.