Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa: khổng lồ.

xổ số đồng nai ngày 9 tháng 10  Đồ sộ là gì: Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa : khổng lồ

xổ số đồng nai ngày 9 tháng 10  Adjective [edit] đồ sộ huge; imposing; monumental Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives

73.000 ₫
99.000 ₫ -18%
Quantity :