đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa: khổng lồ.
xổ số đồng nai ngày 9 tháng 10 Đồ sộ là gì: Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa : khổng lồ
xổ số đồng nai ngày 9 tháng 10 Adjective [edit] đồ sộ huge; imposing; monumental Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives