{关键词
đồ sộ hay đồ xộ
 208

đồ sộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

 4.9 
₫208,219
55% off₫1887000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

đồ sộ hay đồ xộ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền).

xổ số đồng nai ngày 18 tháng 12  Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Anh: Grand, grandiose;imposing., colossal, grandiose, majestic, monumental,

xổ số đồng tháp ngày 15 tháng 7  Sợ hay Xợ đâu là từ đã được viết đúng chính tả? Sớ hay Xớ đâu mới là từ đã được viết đúng chính tả? Đồ sộ hay Đồ xộ đâu là từ viết đúng chính tả? Xứ sở hay Xứ xở từ nào viết đúng chính tả? Xóc óc hay Sóc óc từ nào viết đúng chính tả?