Tra từ: thống - Từ điển Hán Nôm

thống kê xổ số bình phước Thống Danh từ đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài thường có tráng men và vẽ hình trang trí, thường dùng để chứa nước hay trồng cây cảnh..

thống kê kết quả xổ số theo tuần  Tổng thống trong nhiều thể chế cộng hòa khác nhau có thể có những quyền hạn khác nhau. Ở cộng hòa đại nghị, tổng thống thường có quyền hành pháp giới hạn và mang tính tượng trưng, quyền lực thường nằm ở thủ tướng và quốc hội.

thống kê kết quả xổ số theo tuần  Thống nhất Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhất

73.000 ₫
158.000 ₫ -18%
Quantity :