{关键词
tháng 8 tiếng anh là j
 60

August là tháng mấy? Word Form của august trong tiếng Anh

 4.9 
₫60,324
55% off₫1673000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

tháng 8 tiếng anh là j Tháng 8 là tháng thứ tám trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày. 1. Họ thường về nhà nghỉ ngơi vào tháng 8. They usually go to their holiday home in August. 2. Quân đội đã tiến hành xâm lược vào tháng 8 năm đó. Troops invaded in August that year. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!.

xổ số quảng bình ngày 22 tháng 8  - Tháng 8: Đặt tên theo vị Hoàng đến La Mã Au-gus. Ông có công sữa sai xót trong việc abn hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. - Tháng 9: Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. - Tháng 10: Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc.

xổ số ngày 30 tháng  Có 12 tháng trong tiếng Anh được gọi chung là Month in year. Mỗi Month (tháng) có tên gọi và đọc riêng, không theo quy luật nào, bạn cần chú ý luyện tập để phát âm chuẩn nhé. Dưới đây là cách đọc-viết của từng tháng. Cách đọc các tháng tiếng Anh theo Us và Uk, bạn luyện tập nhé: Tháng 1: January. UK: /ˈdʒænjuəri/ US: /ˈdʒænjueri/ Tháng 2: February.