mien Miến là một loại mì gạo dạng sợi khô, được chế biến từ bột khoai lang, bột dong, bột đậu xanh hoặc bột sắn. Miến có nhiều cách chế biến và thưởng thức, phổ biến trong các hàng quán ăn nhanh, món ăn đường phố và các lễ hội Việt Nam..
k q xo so mien bac Miến xào với cua, lòng gà hay các loại hải sản thậm chí là xào chay đều rất ngon. Tham khảo các cách làm miến xào ngon “xỉu ngang xỉu dọc” ai ăn cũng khen tấm tắc.
so xo mien nam thu nam The meaning of MIEN is air or bearing especially as expressive of attitude or personality : demeanor. How to use mien in a sentence. Did you know? Synonym Discussion of Mien.
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |