mien Miến là một loại mì gạo dạng sợi khô, được chế biến từ bột khoai lang, bột dong, bột đậu xanh hoặc bột sắn. Miến có nhiều cách chế biến và thưởng thức, phổ biến trong các hàng quán ăn nhanh, món ăn đường phố và các lễ hội Việt Nam..


k q xo so mien bac  Miến xào với cua, lòng gà hay các loại hải sản thậm chí là xào chay đều rất ngon. Tham khảo các cách làm miến xào ngon “xỉu ngang xỉu dọc” ai ăn cũng khen tấm tắc.


so xo mien nam thu nam  The meaning of MIEN is air or bearing especially as expressive of attitude or personality : demeanor. How to use mien in a sentence. Did you know? Synonym Discussion of Mien.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5