kẹo tiếng anh là gì Trong tiếng Anh, từ "kẹo" thường được dịch là "candy". Đây là một danh từ (noun), dùng để chỉ các loại thực phẩm ngọt, thường được làm từ đường, sô-cô-la, hoặc mật ong. Từ chung để chỉ kẹo nói chung, thường được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ..
bánh kẹo trung thu kẹo dẻo kèm nghĩa tiếng anh gummy candy, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
kẹo ngậm viagra gold kẹo lạc kèm nghĩa tiếng anh peanut candy, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |