In 10 carts
Price: 166.000 ₫
Original Price: 1916000 ₫
kẹo trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
You can only make an offer when buying a single item
kẹo dẻo tiếng anh Kẹo dẻo là loại kẹo mềm làm từ gelatin hoặc bột rau câu, đường, nước, chất phụ gia,... 1. Kẹo dẻo có nhiều đường và chỉ nên ăn vừa phải. Gummy candies are high in sugar and should definitely be consumed in moderation. 2. Mặc dù kẹo dẻo có protein, nhưng những món ăn vặt này không tốt cho sức khỏe..
kẹo ngậm mật ong
Tìm tất cả các bản dịch của kẹo dẻo trong Anh như marshmallow, Turkish delight và nhiều bản dịch khác.
kẹo socola kitkat
Chủ đề kẹo dẻo tiếng anh là gì Bạn thắc mắc "kẹo dẻo tiếng Anh là gì"? Hãy khám phá bài viết này để tìm hiểu nghĩa, phiên âm, từ loại, ví dụ câu và nhiều nội dung thú vị khác. Không chỉ đơn thuần là từ điển, bài viết còn cung cấp bài tập, cụm từ liên quan, và cách sử dụng từ trong các ngữ cảnh ...
4.9 out of 5
(1916 reviews)