keo kiệt trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
keo kiệt là gì Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
kqbd keonhacai5 keo kiệt trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ keo kiệt trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
bet88 soi keo nha cai Cách 1 Keo kiệt là từ dùng để chỉ những người hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của Cách 2 Keo kiệt là hà tiện đến mức khắt khe quá quắt, chỉ biết giữ tiền của. Cách 3 Keo kiệt là sự tiết kiệm quá mức khiến người khác thấy nhàm chán, như vậy không những ảnh hưởng đến bản thân mà ...
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |