Keo kiệt là gì, Nghĩa của từ Keo kiệt | Từ điển Việt - Việt
5(1430)
keo kiệt Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng.
keo xử lý mối nối tấm cemboard
Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.
keo dán gỗ vào tường
"keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.