keo kiệt trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

Brand : keo kiệt

keo kiệt Keo kiệt là một tính từ trong tiếng Việt, được sử dụng để miêu tả những cá nhân có xu hướng giữ lại tài sản, tiền bạc hoặc tài nguyên mà không muốn chia sẻ với người khác. Tính từ này không chỉ thể hiện thái độ mà còn phản ánh những đặc điểm tâm lý của con người..

keo ti so  Tại sao người keo kiệt không bao giờ giàu Mặc dù tiết kiệm được nhưng người quá keo kiệt lại lãng phí thời gian và sống kham khổ không cần thiết. Chúng ta ai cũng biết một vài người "vắt cổ chày ra nước".

keo ti so  "keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.

73.000 ₫
97.000 ₫ -18%
Quantity :