keo kiệt trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
keo kiệt VOH - Những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ về tính keo kiệt, bủn xỉn dùng để châm biếm, mỉa mai kẻ sống dè sẻn, ki bo một cách quá đáng..cách tẩy keo con chó
Tại sao người keo kiệt không bao giờ giàu Mặc dù tiết kiệm được nhưng người quá keo kiệt lại lãng phí thời gian và sống kham khổ không cần thiết. Chúng ta ai cũng biết một vài người "vắt cổ chày ra nước".keo bong da truc tuyen88
Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.