{关键词
dư đoán xsmn
 290

dư in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

 4.9 
₫290,396
55% off₫1790000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

dư đoán xsmn dư - đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa. nt. Thừa, trên số cần dùng. Dư ăn dư mặc. np. Thừa, nhiều hơn. Đã chín năm dư. Dư biết là như vậy..

xổ số bình dương 30 tuần  Dư giả hay dư dả - đâu là cách viết đúng chính tả trong tiếng Việt? Âm "d" và "gi" là hai âm có cách phát âm tương tự nhau và rất dễ nhầm lẫn theo thói quen truyền miệng trong các tình huống giao tiếp trên mạng xã hội hoặc ngoài đời.

dưới bóng cây sồi 107  Dư Dả: Là từ đúng chính tả, mang nghĩa chỉ sự thừa thãi, dồi dào về mặt vật chất, tài nguyên, hoặc thời gian. Ví dụ: "Cuộc sống của họ khá dư dả về tài chính." Dư Giả: Đây là từ sai chính tả trong tiếng Việt.