cái kéo in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
5(1962)
cai keo Cái kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. 1. Đừng bao giờ đùa giỡn với kéo. Never mess around with scissors. 2. Cái kéo cắt vải có đủ hình dạng và kích cỡ. Fabric scissors come in all shapes and sizes..
2q nha cai
Kéo thế kỷ thứ 2, vùng Đông Bắc Thổ Nhĩ Kỳ Chiếc kéo được phát minh khoảng năm 1500 TCN ở Ai Cập cổ đại. [1] Chiếc kéo sớm nhất được biết đến xuất hiện ở đồng bằng Lưỡng Hà khoảng 3,000 đến 4,000 năm trước. Đây là những chiếc kéo lò xo gồm hai lưỡi đồng được giữ áp sát vào nhau ở chỗ tay ...
keonhacai 5.pet
Tìm tất cả các bản dịch của cái kéo trong Anh như scissors và nhiều bản dịch khác.