Bết là gì, Nghĩa của từ Bết | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
bết bát Bết bát là gì: dog-tired, exhaustedto go bare-headed in the sun, đi bêu nắng suốt ngày, to go bare-headed the whole day in the sun.tóc bết dầu
Bết Động từ dính sát vào, dính thành lớp tóc bết mồ hôi giày bết bùn đất quần áo ướt dính bết vào da thịt Đồng nghĩa: bệttại sao tóc nhanh bết
Bết là gì: Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) mệt quá sức, kém, tồi, tóc bết mồ hôi, giày bết bùn đất, quần áo...