bết bát Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !.
dầu gội dành cho tóc dầu bết Bết bát kèm nghĩa tiếng anh Dire, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
cách làm tóc hết bết tạm thời Bết là gì: Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) mệt quá sức, kém, tồi, tóc bết mồ hôi, giày bết bùn đất, quần áo...