{关键词
bết bát
 184

Bết bát Tiếng Anh là gì

 4.9 
₫184,295
55% off₫1197000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bết bát “Bết bát” là tình trạng khó khăn, tồi tệ hoặc không có lối thoát. 1. Tài chính của họ rơi vào tình trạng bết bát sau khủng hoảng. Their finances were in a dire situation after the crisis. 2. Công ty đối mặt hậu quả bết bát do quản lý kém. The company faced dire consequences due to poor management..

cách làm tóc hết bết tạm thời  Từ láy Bết bát. Đặt câu với từ láy Bết bát (hay nhất) - Wiki từ láy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp bạn học tốt Tiếng Việt hơn.

tóc bết  Sau gần 30 tháng tái cấu trúc tài chính, NVL cho biết vẫn chưa có khả năng trả nợ. Trong khi khối nợ ngày càng phình to, bong bóng trái phiếu chỉ chờ chực vỡ, ban lãnh đạo cấp cao xáo trộn…