Description
bết [Blog Từ Điển] Bết là một tính từ trong tiếng Việt, thường được sử dụng để chỉ trạng thái dính sát vào nhau hoặc dính thành lớp, ví dụ như “tóc bết mồ hôi”. Ngoài ra, bết còn mang nghĩa là bận rộn với nhiều công việc..
tóc bết Tính từ ở tình trạng yếu kém đến mức tồi tệ, không tiến lên được công việc bê bết bị một trận ốm bê bết Đồng nghĩa: bí bét bệ rạc hết sức rượu chè bê bết Đồng nghĩa: bê tha
tóc bết phải làm sao Tóc bết khiến bạn khó chịu và ảnh hưởng sự tự tin của bạn. Áp dụng ngay 7 cách gội đầu lâu bết sau sẽ giữ tóc sạch và nếp tóc lâu dài