{关键词
bết
 104

Nghĩa của từ Bết - Từ điển Việt - Anh

 4.9 
₫104,152
55% off₫1669000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bết Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức mới đi bộ được một đoạn đã bết kém, tồi nhà máy này làm ăn bết lắm.

cách gội đầu lâu bết tóc  bết trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ bết trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.

tóc bết dầu  bết = tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.