{关键词
bẹt
 263

Hội chứng bàn chân bẹt: Dấu hiệu, nguyên nhân và giải pháp | ACC

 4.9 
₫263,334
55% off₫1988000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.

góc bẹt có bao nhiêu độ  Tính từ [sửa] bẹt (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống. Giày mũi bẹt. Đập cho bẹt ra. Đầu bẹt như đầu cá trê. Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất. Đám vữa rơi bẹt xuống nền. Ném bẹt đồng xu xuống đất.

bài 8 góc nhọn góc tù góc bẹt  bê bê Tham khảo ngữ cảnh ... Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹt Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt