Bánh Kẹo Tiếng Anh Là Gì? Cách Dùng, Ví Dụ & Từ Vựng Cực Dễ Nhớ!
bánh kẹo tiếng anh là gì Bánh kẹo trong tiếng Anh đa dạng hơn trong tiếng Việt, có thể là bars, crackers, cookie (biscuit), pie, cake, crisps, chips, mix… Bạn có phân biệt được không? Học tiếng Anh ở Việt Nam, bánh thì là “biscuit”, kẹo là “candy”, đơn giản thế thôi..
bánh kẹo đặc sản hạ long Bánh kẹo trong tiếng anh là confectionery, một loại thực phẩm ngọt làm từ đường hoặc sô cô la. Trang web cung cấp những ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ bánh kẹo để giúp bạn hiểu và sử dụng c
bánh kẹo màu xanh dương Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo qua bài viết dưới đây! Đừng quên note lại những loại kẹo và bánh mà bạn yêu thích nhất nhé.
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |